Khí công hàn bảo quân
-
Là đệ tử thứ 6 của Thiên Mã Tướng Quân là nhân vật có khả năng khinh công thượng thừa, cùng võ công bá đạo với những chiêu thức đẹp mắt, mạnh mẽ có khả năng tiêu diệt hàng loạt mục tiêu, đây quả thật là 1 nhân vật hoàn toàn thú vị và khác hẳn so với phần còn lại của Võ Lâm.
Vũ khí sử dụng:
Đao (Hàn Bảo Quân)Khí công HBQ và cách nâng cơ bản:
STT | Hình | Tên khí Công | Mô Tả | Thông Số | Điểm | Yêu Cầu | Cách Nâng |
1 | ![]() | Lục phách hoa sơn | Tăng sức sát thương tối thiểu | 1,00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
2 | ![]() | Nhiếp hồn nhất kích | Tăng chỉ số chính xác cơ bản | 1,00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
3 | ![]() | Tất sát nhất kích | Tăng tỷ lệ xuất hiện đòng chí mạng | 1,00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
4 | ![]() | Cuồng phong vạn phá | Tăng thời gian trạng thái phẫn nộ | 3 giây | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
5 | ![]() | Thiên mã quang huyết | Có tỷ lệ tăng sát thương của kĩ năng | 2.00% lần 1.00% lần 2 | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
6 | ![]() | Thiên ma thoát cốt | Khi bị tấn công giảm sát thương nhận vào tỷ lệ xuất hiện theo điểm khí công | 0.50% tỉ lệ0.50% sát thương | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | 1 điểm |
7 | ![]() | Khi trầm đan điền (HBQ) | Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công và phòng thủ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX ( nếu PK ) |
8 | ![]() | Bá khí phá giáp | Khi phát động giảm 20% giáp mục tiêu | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 2 | MAX |
9 | ![]() | Chân vũ tuyệt kích | Khi tấn công bằng kĩ năng có khả năng tăng sát thương | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 3 | MAX |
10 | Hỏa long tất biến | Tăng thời gian tồn tại của kỷ nâng Địa ngục hỏa long | 3 giây | 1 điểm | Thăng chức lần 4 | MAX | |
11 | Toàn phong nhất đao | Tăng số lượng mục tiêu của kỹ năng ( quái) | 0,10% | 1 điểm | Thăng chức 4 LV 90 | Tăng thành số chẵn ( 10 – 20 – 30 – 40 ) | |
12 | Ám ảnh nhất kích | Khi phát động tăng thêm 20% sát thương gây ra | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 5 | MAX | |
13 | Thanh vân hồi phong | Khi tấn công có tỷ lệ hấp thụ 25% sát thương cho đòn đánh tiếp theo | 0,70% | 1 điểm | Thăng thiên 1 | MAX | |
14 | Toàn năng | Giảm thời gian chờ của các kỹ nâng chờ lâu | 2.00% giảm | 1 điểm | Thăng thiên 2 | MAX | |
15 | Nhất đao phá thiên | Khi thiên mã quang huyết xuất hiện 2 lần liên tiếp thì có tỷ lệ xuất hiện Thanh vân hồi phong, ám ảnh nhất kích cùng lúc | – | 1 điểm | Thăng thiên 3 | – | |
16 | Hồng mình biên da | Trong phạm vi nhất định giảm 15% máu của đối phương | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – | |
17 | T. hồng quán thiên | Khi xuất hiện 3 giây thành viên trong nhóm nhận 100 dame 100 def 1000HP MP | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – | |
18 | Thái âm cô độc | Khi xuất hiện vô hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – | |
19 | Thiên Mã Đề Huyết (HBQ) | Hỗ Trợ Tăng sát thương tối đã của Thiên mã quang huyết | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – | |