Justify là gì
-
bào chữa, biện bạch, biện hộ là các bản dịch hàng đầu của "justify" thành Tiếng dnppower.com.vnệt. Câu dịch mẫu: And how can the wife justify competing with her husband for headship? ↔ Và người vợ có thể tự bào chữa thế nào nếu tranh giành quyền làm đầu với chồng?
And how can the wife justify competing with her husband for headship?
Và người vợ có thể tự bào chữa thế nào nếu tranh giành quyền làm đầu với chồng?
We can't justify a space program that doesn't put anything in space.
Không thể biện hộ cho một chương trình không gian... chẳng đưa được cái gì lên vũ trụ.


Addressing the rumors that the attack had been provoked by Barker using a racial epithet, they said on behalf of the defendants: To be clear, not one of us heard Justin use any slur or say anything that justified Mychal Bell attacking Justin nor did any of us see Justin do anything that would cause Mychal to react.
Bạn đang xem: Justify là gì
Giải quyết những tin đồn rằng cuộc tấn công đã bị gây nên bởi Barker bằng cách sử dụng một chủng tộc danh hiệu, họ nói, thay mặt cho các bị cáo: Để cho rõ, không phải là một trong số chúng tôi nghe nói Justin sử dụng bất kỳ xấu hổ hay nói điều gì đó hợp lý Mychal Bell tấn công Justin, cũng không phải bất kỳ của chúng tôi thấy Justin làm bất cứ điều gì đó sẽ gây ra Mychal để phản ứng.
“Being justified freely by his grace through the redemption that is in Christ Jesus” (Romans 3:23–24).
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
Bardas cố biện minh cho dnppower.com.vnệc cướp quyền nhiếp chính bằng cách đề ra những cải cách nội bộ khác nhau.
Temporary constructs of a feeble human intellect trying desperately to justify an existence that is without meaning or purpose!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Then say: “While most try to follow this commandment, some feel that stealing and other forms of dishonesty may be justified in extreme circumstances.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
Tôi đã lạm dụng trí thông minh kiệt xuất của mình cho các hành động sai trái nhằm đạt được kết quả tốt.
Bai also sheltered the Muslim Yuehua publication in Guilin, which printed quotes from the Quran and Hadith justifying the need for Chiang Kai-shek as leader of China.
Bạch cũng bảo trợ dnppower.com.vnệc ấn bản Yuehua Hồi giáo ở Quế Lâm, in những câu từ trong kinh Quran và Hadith giải thích vai trò lãnh tụ Trung Hoa của Tưởng Giới Thạch.
16 Kindness can be shown even if we have justifiably become angry because of someone’s hurtful words or inconsiderate actions.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
In a justified hostility toward the past western colonizers and invaders ( especially Japanese ) , Fenqing are a group people who turn a blind eye to the domestic problems or simply attribute everything bad to the imperialists .
Do hận thù có căn cơ đối với thực dân phương tây và quân xâm lược trong quá khứ ( nhất là Nhật Bản ) , Fenqing là một nhóm người vờ không thấy những vấn đề trong nước hoặc chỉ cần đổ thừa mọi thứ xấu xa cho bọn đế quốc .
(Luke 3:15) As for the interpolations at 1 John 5:7 to support the Trinity and at Acts 13:2 to justify the Mass, these did not change what is truth.
Xem thêm: On My Own Là Gì - I'M On My Own Có Nghĩa Là Gì
Còn về dnppower.com.vnệc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật.
And it was quite wonderful, because I had an interest -- an early interest -- in theater, that"s justified on this thing.
Tác phẩm khá tuyệt vời bởi tôi có hứng thú -- ngay từ ngày xa xưa -- với sân khấu, và đám mây đã thể hiện điều đó.
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
Each nomination contains a narrative section that prodnppower.com.vndes a detailed physical description of the property and justifies why it is significant historically with regard either to local, state, or national history.
Mỗi đề cử phải gồm có một đoạn dẫn chuyện cung cấp đầy đủ chí tiết về thể chất của tài sản và phải cho biết lý do tại sao nó có giá trị lịch sử đối với địa phương, tiểu bang hay quốc gia.
A Christian might be tempted to form a close relationship with such ones, perhaps reasoning that their decent qualities justify friendship.
Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó.
There is no consensus among philosophers about many of the central problems concerned with the philosophy of science, including whether science can reveal the truth about unobservable things and whether scientific reasoning can be justified at all.
Không có sự đồng thuận giữa các nhà triết học về nhiều vấn đề trung tâm trong triết học về khoa học, bao gồm dnppower.com.vnệc liệu khoa học có thể khám phá chân lý về những thứ không quan sát được (xem Chủ nghĩa hiện thực khoa học) liệu lý tính khoa học có thể được biện minh hay không (xem vấn đề quy nạp).
Chúng ta không biết vì sao Sa-lô-môn lấy nhiều vợ đến thế, cũng không biết ông biện minh thế nào về dnppower.com.vnệc này.
(Proverbs 12:19; Ephesians 4:25; Hebrews 13:18) Only by conducting ourselves in agreement with Bible principles will the trust others place in us be justified and prove to be a source of mutual strength and encouragement.
Chỉ bằng cách cư xử phù hợp với những nguyên tắc Kinh-thánh, thì người khác mới có lý do chính đáng đặt lòng tin tưởng nơi chúng ta, và lòng tin ấy mới chứng tỏ là một nguồn sức mạnh và khích lệ cho cả đôi bên.
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
Now, I want to be very clear: We do not think our work should or could justify prejudice against people of one or another body size at all.
Xem thêm: Trò Chơi Đậu Xe Nhà Vua - Chơi Game Đậu Và Đỗ Xe An Toàn Cực Hay
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M